Báo giá xây nhà trọn gói chỉ từ 4.600.000đ/m2. Since 2023
Tư Vấn Miễn Phí
I. Cách tính báo giá xây nhà trọn gói
Việc tìm đơn vị thiết kế thi công và báo giá xây nhà trọn gói uy tín, chuyên nghiệp là công việc vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng,
độ bền của công trình cũng như giúp bạn tiết kiệm được khoản chi phí xây dựng ở mức tốt nhất. Nhằm đáp ứng với nhu cầu đó,
TYSAIGON thông qua bài viết này sẽ báo giá xây nhà trọn gói năm 2021 một cách chi tiết, cụ thể và rõ ràng nhất mà ai đọc cũng hiểu.
Để tính được giá xây nhà trọn gói quý khách có thể hiểu cách tính như sau:
[ Đơn giá xây nhà trọn gói theo vật tư ] x [ Tổng diện tích căn nhà ] = [Báo giá xây nhà trọn gói].Quý khách có thể hiểu chi tiết đơn giá xây nhà theo vật tư hiện nay và cách tính tổng diện tích căn nhà chi tiết phía dưới :
II. Đơn giá xây dựng nhà trọn gói theo vật tư 2023 TYSAIGON
-
Đơn giá xây nhà hiện nay ở HCM
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI THEO VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI PHỔ THÔNG | 4.300.000 đ/m2 |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG | 5.100.000 đ/m2 |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ | 5.500.000 đ/m2 |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT | 5.900.000 đ/m2 |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI CAO CẤP | 6.850.000 đ/m2 |
Lưu Ý: KHÔNG PHÁT SINH BẤT CỨ CHI PHÍ NÀO – TẶNG MÁY NƯỚC NÓNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI 160L
2.Chi tiết đơn giá xây dựng nhà trọn gói theo vật tư
Năm gói thi công khác nhau có cùng đơn giá xây nhà trong việc sử dụng vật tư thô và thiết kế cho Phần Thô, các phần còn lại :
Phần Gạch Ốp Lát, Sơn Nước, Phần Cửa Đi,( Cửa Sổ, Cửa Cổng – Khung bảo vệ), Phần Lan Can, Phần Đá GRANITE , Bếp, Thiết Bị Điện, Thiết Bị Vệ Sinh, Thạch Cao,…
sẽ có mức giá và vật tư khác nhau, chi tiết dưới đây:
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI CAO CẤP | |
4.400.000 đ/m2 | 4.700.000 đ/m2 | 5.300.000 đ/m2 | |||
I | PHẦN XÂY DỰNG PHẦN THÔ | Sử dụng vật tư thô và thiết kế cho phần thô giống nhau cho các gói thi công (Khá, Tốt, Cao Cấp) | |||
1 | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA | |||
2 | Xi măng | HÀ TIÊN đa dụng cho công tác bê tông | |||
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô | |||||
3 | Gạch | TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm …) | |||
4 | Đá | ||||
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông | |||||
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng | |||||
5 | Cát VÀNG | HỒNG NGỰ (hoặc tương đương) | |||
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông | |||||
– Cát mi xây tô | |||||
6 | Bê tông | – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không) | |||
– Mác bê tông theo thiết kế đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: | |||||
+ Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá | |||||
+ Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá | |||||
7 | Tôn | Tôn lạnh dày 5 dem | |||
8 | Xà gồ | Thép không gỉ 40mm x 80mm dày 1,2mm | |||
9 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | SIKA LATEX | |||
11 | Ống nước | PVC BÌNH MINH | |||
– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: | |||||
– Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114, ống đứng D90 | |||||
– Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 | |||||
– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D114 | |||||
Ống cấp nước lên D27, ống cấp nước xuống D34 | |||||
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) | |||||
12 | Dây điện | CADIVI | |||
– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV. | |||||
– Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 6,0; | |||||
13 | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy | |||
15 | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | VIỆT NAM | |||
16 | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công …. | |||
II | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Gạch bóng kính 600 x 600 2 da toàn phần lát nền | Catalant | Americant | Taicera | |
Đơn giá: 150,000 đ/m2 | Đơn giá: 220,000 đ/m2 | Đơn giá:280,000 đ/m2 | |||
2 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. | TASA ,Ý MỸ,HOÀNG GIA | Bạch Mã | Primer | |
Đơn giá: 135,000 đ/m2 | Đơn giá:165,000 đ/m2 | Đơn giá:190,000 đ/m2 | |||
3 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | American, Catalant | Đồng Tâm, Hoàn Mỹ | Hoàn Mỹ | |
Đơn giá: 110,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 190,000 đ/m2 | |||
4 | Gạch Ceramic ốp cho tường WC | Hoàn Mỹ 300 x 450 | American, Catalant 300 x 600 | Taicera,Catalant 300 x 600 | |
Đơn giá: 100,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 180,000 đ/m2 | |||
5 | Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp) | American, Ý Mỹ | American, Bạch Mã | American, Bạch Mã | |
Đơn giá: 18,000 đ/viên | Đơn giá: 22,000 đ/viên | Đơn giá: 29,000 đ/viên | |||
6 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | Catalant | American, Catalant | Taicera, Catalant | |
110,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 220,000 đ/m2 | |||
7 | Keo chà ron | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Đơn giá: 15,000 đ/kg | |
8 | Gạch ốp trang trí trên tường | gạch 30×40 giá 90.000đ/m2 | gạch men 30×60 :Đơn giá: 120,000 đ/m2 | Đơn giá: 170,000 đ/m2 | |
ốp phòng khách cao 1.2m | |||||
III | PHẦN SƠN NƯỚC | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Joutun ngoài nhà A919 | Sơn Spec ngoài nhà (ALL EXTERIO) | Sơn Dulux ngoài nhà | |
Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lít | Đơn giá: 550.000 đ/thùng 5lít | Đơn giá: 870.000 đ/thùng 5lít | |||
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Maxillite ICI trong nhà A901 | Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIOR | Sơn Dulux trong nhà A991 | |
Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lít | Đơn giá: 860.200 đ/thùng 18lít | Đơn giá: 1.210.000 đ/thùng 18lít | |||
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Việt Mỹ trong nhà | Bột Expo trong nhà | Bột Joton trong nhà | |
Đơn giá: 100.000đ/bao | Đơn giá: 148.000đ/bao | Đơn giá: 185.000đ/bao | |||
Bột Việt Mỹ ngoài nhà | Bột Expo ngoài nhà | Bột Joton ngoài nhà | |||
Đơn giá: 135.000đ/bao | Đơn giá: 189.000đ/bao | Đơn giá: 240.000đ/bao | |||
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | bao gồm | |
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | |
IV | PHẦN CỬA ĐI- CỬA SỔ | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Cửa đi các phòng ngủ | Cửa đi các phòng ngủ bằng nhôm TungShin hệ 1000, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa | Cửa gỗ hdf | Cửa gỗ căm xe sơn màu NC chia 2 ô hoặc 4 ô dày 43mm, khung bao 50x100mm, nẹp dày 45mm, bao gồm khóa | |
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 | Đơn giá: 3,385,000 đ/bộ | |||
2 | Cửa đi WC | Cửa đi các WC bằng nhôm 700, kính 5 ly , sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa | Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóa | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly | |
Đơn giá: 800,000 đ/bộ | Đơn giá: 1.6500,000 đ/bộ | Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 | |||
3 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Bằng nhôm TungShin hệ 700, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gổ, đã bao gồm khóa. | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly( thanh SHIDE – SPARLEE) | Xinfa kính cường lực 8mm | |
Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá:1,650,000 đ/m2 | Đơn giá:1.900,000 đ/m2 | |||
4 | Cửa cuốn nhôm | chưa bao gồm | chưa bao gồm | bao gồm đơn giá :1.100.000 đ/m2 | |
4 | Cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Đã bao gồm bên trên | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5 – 2.0mm, kính suốt cường lực 8ly | Xinfa kính cường lực 8mm | |
Đơn giá: 1,450,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,450,000 đ/m2 | ||||
5 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầu | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu | |
Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 450,000 đ/m2 | |||
V | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Lan can cầu thang | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | |
Đơn giá: 550,000 đ/m | Đơn giá: 1,2500,000 đ/m | Đơn giá: 1,250,000 đ/m | |||
2 | Lan can mặt tiền | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mm | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | |
Đơn giá: 550,000 đ/m | Đơn giá: 1,250,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,250,000 đ/m2 | |||
VI | PHẦN ĐÁ GRANITE | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Đá Granit cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng suối lâu | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | |
Đơn giá: 490,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | |||
2 | Đá Granit mặt dựng cầu thang | Đá Trắng suối lâu | Đá Trắng nha sỹ | Trắng Mable | |
Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | |||
3 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | ốp gạch men đơn giá 110.00 đ/m2 | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | |
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | ||||
4 | Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp | Đá Trắng suối lâu | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | |
Đơn giá: 490,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 |
Ghi chú: Bảng báo giá xây nhà trọn gói năm 2023 hiện nay của chúng tôi dưới đây có bao gồm các hạng mục như: Gia cố nền móng: ép cọc bê tông hay cừ tràm, .
Trong báo giá của đã có: Tủ bếp trên dưới, máy hút mùi, hệ thống ống nước nóng năng lượng mặt trời, hệ thống ống Gas máy lạnh, Máy nước nóng năng lượng mặt trời
. Các hạng mục này trên thị trương xây dựng chỉ có duy nhất tại TYSAIGON
III. Phương pháp tính tổng diện tích căn nhà khi báo giá xây nhà trọn gói 2023
Sau khi đã nắm được báo giá xây nhà trọn gói theo vật tư,
Quý khách cần biết cách tính tổng diện tích sàn xây dựng nhà trọn gói giá rẻ để tính ra tổng chi phí mà mình cần chuẩn bị để thi công ngôi nhà từ đó
chọn gói thầu phù hợp với khả năng tài chính của mình
xin chia sẻ cách tính diện tích như sau pn:
cách tính diện tích xây nhà trọn gói
BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI TYSAIGON 2023 | |||||||
ngang | dài | hệ số tính | dt | đơn giá | thành tiền | GHI CHÚ | |
phần móng | 5 | 20 | 0,3 | 30 | 3.400.000 | 102.000.000 | bao gồm ép 100 m cọc bê tông 25×25 |
tầng trệt | 5 | 20 | 1 | 100 | 4.500.000 | 450.000.000 | |
tầng 1 | 5 | 20 | 1 | 100 | 4.500.000 | 450.000.000 | |
tầng 2 | 5 | 20 | 1 | 100 | 4.500.000 | 450.000.000 | |
mái bê tông | 5 | 20 | 0,5 | 50 | 4.500.000 | 225.000.000 | |
380 | 1.677.000.000 | ||||||
Bằng chữ : | Một tỷ sáu trăm bảy mươi bảy triệu đồng chẵn. |
1.Phần gia cố nền đất yếu
+ Gia cố nền móng công trình: Tùy theo điều kiện đất nền, điều kiện thi công mà sẽ quyết định loại hình gia cố nền đất (ví dụ: sử dụng cừ tràm hoặc sử dụng cọc ép hoặc cọc khoan nhồi …
hoặc không cần gia cố mà chỉ làm móng băng). Phần này sẽ báo giá cụ thể sau khi khảo sát.
+ Gia cố nền trệt bằng phương pháp đổ bê tông cốt thép tính 20% diện tích nhân với đơn giá phần thô.
2.Phần móng
+ Móng đơn tính 30% diện tích nhân với đơn giá trọn gói (Bao ép cọc )
+Móng Băng, móng cọc tính 30% – 50% diện tích nhân với đơn giá trọn gói
+ Móng bè tính 80% diện tích nhân với đơn giá trọn gói
3.Phần tầng hầm (Tính riêng so với móng):
+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.5m so với code đỉnh ram hầm tính 150% diện tích
+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code đỉnh ram hầm tính 180% diện tích
4.Phần sân
+ Dưới 20m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 100% nhân với đơn giá trọn gói
+ Dưới 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 70% nhân với đơn giá trọn gói
+ Trên 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 50% nhân với đơn giá trọn gói
5.Phần nhà
+ Phần diện tích có mái che phía trên ( tầng trệt, tâng lầu, chuồng cu) tính 100% diện tích nhân với đơn giá trọn gói
+ Phần diện tích không có mái che ( Sân thượng, sân trước, sân sau) nhưng có lát gạch nền tính 50% diện tích nhân với đơn giá trọn gói
+ Giàn trang trí Pergola tính 50% diện tích nhân với đơn giá trọn gói
+ Phần diện tích mái:
* Mái bê tông cốt thép : tính 50% diện tích nhân với đơn giá trọn gói
* Mái có hệ xà gồ và lợp tôn : tính 30% diện tích nhân với đơn giá trọn gói
* Mái có hệ xà gồ và lợp ngói : tính 40% diện tích nhân với đơn giá trọn gói
* Mái bê tông cốt thép nghiêng và dán ngói: 80% diện tích nhân với đơn giá trọn gói
+ Ô trống trong nhà: => Có diện tích dưới 4m2 tính như sàn bình thường => Có diện tích trên 4m2 tính 70% diện tích nhân với đơn giá trọn gói
+ Có diện tích lớn hơn 10m2 tính 50% diện tích nhân với đơn giá trọn gói